Thạch Kính Đường
Kế nhiệm | Tấn Xuất Đế | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thân mẫu | Hà thị | ||||||
Niên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||
Tiền nhiệm | Sáng lập triều đại | ||||||
Thê thiếp | Lý hoàng hậu | ||||||
Sinh | (892-03-30)30 tháng 3 năm 892 Thái Nguyên, Đại Đường[1] (nay thuộc Dương Khúc, Thái Nguyên, Sơn Tây) |
||||||
Mất | 28 tháng 7 năm 942(942-07-28) (50 tuổi) | ||||||
An táng | 20 tháng 12 năm 942 Hiển lăng |
||||||
Tại vị | 28 tháng 11 năm 936[1][2] – 28 tháng 7 năm 942 (&0000000000000005.0000005 năm, &0000000000000242.000000242 ngày) |
||||||
Hậu duệ |
|
||||||
Thân phụ | Thạch Thiệu Ung |